PA-18 Super Cub
|
|
PA-18-150 "Super Cub"
|
Kiểu
|
Máy bay thông dụng hạng nhẹ
|
Nhà chế tạo
|
Piper Aircraft
|
Chuyến bay đầu
|
1949
|
Vào trang bị
|
1949
|
Giai đoạn sản xuất
|
1949-1983; 1988-1994
|
Số lượng sản xuất
|
15.000
|
Phát triển từ
|
Piper PA-11
|
Piper PA-18 Super Cub là một loại máy bay thông dụng 2 chỗ. Do Piper Aircraft giới thiệu năm 1949, nó được phát triển từ Piper PA-11.
Tính năng kỹ chiến thuật (PA-18-150 landplane)
Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1976-77 [4]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 1 hành khách
- Chiều dài: 22 ft 7 in (6,88 m)
- Sải cánh: 35 ft 2½ in (10,73 m)
- Chiều cao: 6 ft 8½ in (2,02 m)
- Diện tích cánh: 178,5 sq ft (16,58 m²)
- Kết cấu dạng cánh: USA 35B
- Tỉ số mặt cắt: 7:1
- Trọng lượng rỗng: 930 lb (422 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.750 lb (794 kg)
- Động cơ: 1 × Lycoming O-320, 150 hp (112 kW)
Hiệu suất bay
- Tốc độ không vượt quá: 132 knot (246 km/h, 153 mph)
- Vận tốc cực đại: 113 knot (208 km/h, 130 mph)
- Vận tốc hành trình: 100 knot (185 km/h, 115 mph) (75% công suất)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 38 knot (69 km/h, 43 mph)
- Tầm bay: 399 hải lý (735 km, 460 mi)
- Trần bay: 19.000 ft (5.595 m)
Tham khảo
- ^ (tiếng Ý) ANAE; La nostra storia Lưu trữ 2014-12-05 tại Wayback Machine
- ^ a b Andrade 1979, p. 134
- ^ a b c Andrade 1979, p. 131
- ^ Taylor 1976, pp. 347–348.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “ab” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “stc” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng. - John Andrade, U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909, Midland Counties Publications, 1979, ISBN 0-904597-22-9
- Peperell, Roger W. and Colin M. Smith. Piper Aircraft and their forerunners. Tonbridge, Kent, England:Air-Britain, 1987, ISBN 0-85130-149-5
- Taylor, John W.R. Jane's All The World's Aircraft 1976-77. London:Jane's Yearbooks, 1976, ISBN 0-354-00538-3.