Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Burton Albion (1 lần) |
Thăng hạng | Burton Albion Shrewsbury Town Bury Southend United |
Xuống hạng | Cheltenham Town Tranmere Rovers |
Số trận đấu | 552 |
Số bàn thắng | 1.317 (2,39 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Matt Tubbs (21 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Cambridge United 5–0 Carlisle United (30 tháng 8 năm 2014) Shrewsbury Town 5–0 Bury (21 tháng 10 năm 2014) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Accrington Stanley 1–5 Northampton Town (31 tháng 1 năm 2015) Cambridge United 2–6 Portsmouth (21 tháng 2 năm 2015) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Northampton Town 4–5 Accrington Stanley (20 tháng 9 năm 2014) |
Chuỗi thắng dài nhất | 7 trận đấu[1] Luton Town Southend United |
Chuỗi bất bại dài nhất | 13 trận đấu[1] Burton Albion |
Chuỗi không thắng dài nhất | 13 trận đấu[1] Tranmere Rovers |
Chuỗi thua dài nhất | 7 trận đấu[1] Luton Town |
Trận có nhiều khán giả nhất | 17,558[2] Portsmouth 0–2 AFC Wimbledon (26 tháng 12 năm 2014) |
Trận có ít khán giả nhất | 919[2] Accrington Stanley 1–0 Burton Albion (24 tháng 2 năm 2015) |
Tổng số khán giả | 2,576,942[2] |
Số khán giả trung bình | 4,676[2] |
← 2013–14 2015–16 →
Thống kê tính đến 2 tháng 5 năm 2015. |
Football League Two 2014–15 (gọi tắt là Sky Bet League Two vì lý do tài trợ) là mùa thứ 11 của Football League Two dưới tên hiện tại của giải đấu và mùa thứ 23 dưới hệ thống giải hiện tại của giải đấu. Mùa giải bắt đầu vào ngày 9 tháng 8 năm 2014.
24 câu lạc bộ tham gia, 18 trong số đó vẫn ở lại League Two vì không rớt hạng vào cuối mùa 2013–14. Các câu lạc bộ Tranmere Rovers, Carlisle United, Shrewsbury Town và Stevenage rớt hạng xuống từ Football League One 2013–14. Hai câu lạc bộ Luton Town và Cambridge United được thăng hạng từ Football Conference 2013–14.
Các đội sau đây đã thay đổi giải đấu kể từ mùa giải 2013-14.[3]
Thăng hạng từ Conference Premier
Xuống hạng Football League One
Xuống hạng từ Conference Premier
Thăng hạng từ Football League One
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley | Accrington | Crown Ground | 5,057 |
Bản mẫu:Fb team AFC Wimbledon | London (Norbiton) | Kingsmeadow | 4,850 |
Bản mẫu:Fb team Burton Albion | Burton | Pirelli Stadium | 6,912 |
Bản mẫu:Fb team Bury | Bury | Gigg Lane | 11,840 |
Bản mẫu:Fb team Cambridge United | Cambridge | Abbey Stadium | 9,617 |
Bản mẫu:Fb team Carlisle United | Carlisle | Brunton Park | 16,981 |
Bản mẫu:Fb team Cheltenham Town | Cheltenham | Whaddon Road | 7,066 |
Bản mẫu:Fb team Dagenham & Redbridge | London (Dagenham) | Victoria Road | 6,078 |
Bản mẫu:Fb team Exeter City | Exeter | St James Park | 8,830 |
Bản mẫu:Fb team Hartlepool United | Hartlepool | Victoria Park | 8,240 |
Bản mẫu:Fb team Luton Town | Luton | Kenilworth Road | 10,356 |
Bản mẫu:Fb team Mansfield Town | Mansfield | Field Mill | 10,000 |
Bản mẫu:Fb team Morecambe | Morecambe | Globe Arena | 6,476 |
Bản mẫu:Fb team Newport County | Newport | Rodney Parade | 7,850 |
Bản mẫu:Fb team Northampton Town | Northampton | Sixfields Stadium | 7,653 |
Bản mẫu:Fb team Oxford United | Oxford | Kassam Stadium | 12,500 |
Bản mẫu:Fb team Plymouth Argyle | Plymouth | Home Park | 16,388 |
Bản mẫu:Fb team Portsmouth | Portsmouth | Fratton Park | 20,224 |
Bản mẫu:Fb team Shrewsbury Town | Shrewsbury | New Meadow | 9,875 |
Bản mẫu:Fb team Southend United | Southend-on-Sea | Roots Hall | 11,840 |
Bản mẫu:Fb team Stevenage | Stevenage | Broadhall Way | 6,722 |
Bản mẫu:Fb team Tranmere Rovers | Birkenhead | Prenton Park | 16,789 |
Bản mẫu:Fb team Wycombe Wanderers | High Wycombe | Adams Park | 10,284 |
Bản mẫu:Fb team York City | York | Bootham Crescent | 7,872 |
Đội bóng | Huấn luyện viên ra đi | Nguyên nhân | Ngày đi | Vị trí xếp hạng Thời điểm đó |
Huấn luyện viên đến | Ngày tiếp nhận |
---|---|---|---|---|---|---|
Shrewsbury Town | Jackson, MichaelMichael Jackson | Bổ nhiệm làm trợ lý huấn luyện viên | 12 Tháng 5, 2014[4] | Trước mùa giải | Mellon, MickyMicky Mellon | 12 Tháng 5, 2014[4] |
Oxford United | Waddock, GaryGary Waddock | Sa thải | 4 Tháng 7, 2014[5] | Trước mùa giải | Appleton, MichaelMichael Appleton | 4 Tháng 7, 2014[5] |
Carlisle United | Kavanagh, GrahamGraham Kavanagh | 1 Tháng 9, 2014[6] | 22nd | Curle, KeithKeith Curle | 19 Tháng 9, 2014[7] | |
Accrington Stanley | Beattie, JamesJames Beattie | Không thỏa thuận | 12 Tháng 9, 2014[8] | 21st | Coleman, JohnJohn Coleman | 18 Tháng 9, 2014[9] |
Hartlepool United | Cooper, ColinColin Cooper | Từ bỏ | 4 Tháng 10, 2014[10] | 24th | Murray, PaulPaul Murray | 23 Tháng 10, 2014[11] |
Tranmere Rovers | Edwards, RobertRobert Edwards | Sa thải | 13 Tháng 10, 2014[12] | 24th | Adams, MickyMicky Adams | 16 Tháng 10, 2014[13] |
York City | Worthington, NigelNigel Worthington | Từ bỏ | 13 Tháng 10, 2014[14] | 22nd | Wilcox, RussRuss Wilcox | 15 Tháng 10, 2014[15] |
Burton Albion | Rowett, GaryGary Rowett | Chuyển tới Birmingham City | 27 Tháng 10, 2014[16] | 3rd | Hasselbaink, Jimmy FloydJimmy Floyd Hasselbaink | 13 Tháng 11, 2014[17] |
Mansfield Town | Cox, PaulPaul Cox | Không thỏa thuận | 21 Tháng 11, 2014[18] | 19th | Murray, AdamAdam Murray | 5 Tháng 12, 2014[19] |
Cheltenham Town | Yates, MarkMark Yates | Sa thải | 25 Tháng 11, 2014[20] | 18th | Buckle, PaulPaul Buckle | 26 Tháng 11, 2014[21] |
Hartlepool United | Murray, PaulPaul Murray | 6 Tháng 12, 2014[22] | 24th | Moore, RonnieRonnie Moore | 16 Tháng 12, 2014[23] | |
Newport County | Edinburgh, JustinJustin Edinburgh | Chuyển tới Gillingham | 7 Tháng 2, 2015[24] | 6th | Butcher, TerryTerry Butcher | 30 Tháng 4, 2015[25] |
Cheltenham Town | Buckle, PaulPaul Buckle | Không thỏa thuận | 13 Tháng 1, 2015[26] | 22nd | Johnson, GaryGary Johnson | 30 Tháng 3, 2015[27] |
Portsmouth | Awford, AndyAndy Awford | 13 Tháng 4, 2015[28] | 14th | Cook, PaulPaul Cook | 12 Tháng 5, 2015[29] | |
Tranmere Rovers | Adams, MickyMicky Adams | 19 Tháng 4, 2015[30] | 24th | Brabin, GaryGary Brabin | 5 Tháng 5, 2015[31] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Burton Albion (C, P) | 46 | 28 | 10 | 8 | 69 | 39 | +30 | 94 | Thăng hạng Football League One |
2 | Shrewsbury Town (P) | 46 | 27 | 8 | 11 | 67 | 31 | +36 | 89 | |
3 | Bury (P) | 46 | 26 | 7 | 13 | 60 | 40 | +20 | 85 | |
4 | Wycombe Wanderers | 46 | 23 | 15 | 8 | 67 | 45 | +22 | 84 | Tứ kết League Two play-offs[a] |
5 | Southend United (O, P) | 46 | 24 | 12 | 10 | 54 | 38 | +16 | 84 | |
6 | Stevenage | 46 | 20 | 12 | 14 | 62 | 54 | +8 | 72 | |
7 | Plymouth Argyle | 46 | 20 | 11 | 15 | 55 | 37 | +18 | 71 | |
8 | Luton Town | 46 | 19 | 11 | 16 | 54 | 44 | +10 | 68 | |
9 | Newport County | 46 | 18 | 11 | 17 | 51 | 54 | −3 | 65 | |
10 | Exeter City | 46 | 17 | 13 | 16 | 61 | 65 | −4 | 64 | |
11 | Morecambe | 46 | 17 | 12 | 17 | 53 | 52 | +1 | 63 | |
12 | Northampton Town | 46 | 18 | 7 | 21 | 67 | 62 | +5 | 61 | |
13 | Oxford United | 46 | 15 | 16 | 15 | 50 | 49 | +1 | 61 | |
14 | Dagenham & Redbridge | 46 | 17 | 8 | 21 | 58 | 59 | −1 | 59 | |
15 | AFC Wimbledon | 46 | 14 | 16 | 16 | 54 | 60 | −6 | 58 | |
16 | Portsmouth | 46 | 14 | 15 | 17 | 52 | 54 | −2 | 57 | |
17 | Accrington Stanley | 46 | 15 | 11 | 20 | 58 | 77 | −19 | 56 | |
18 | York City | 46 | 11 | 19 | 16 | 46 | 51 | −5 | 52 | |
19 | Cambridge United | 46 | 13 | 12 | 21 | 61 | 66 | −5 | 51 | |
20 | Carlisle United | 46 | 14 | 8 | 24 | 56 | 74 | −18 | 50 | |
21 | Mansfield Town | 46 | 13 | 9 | 24 | 38 | 62 | −24 | 48 | |
22 | Hartlepool United | 46 | 12 | 9 | 25 | 39 | 70 | −31 | 45 | |
23 | Cheltenham Town (R) | 46 | 9 | 14 | 23 | 40 | 67 | −27 | 41 | Xuống hạng National League |
24 | Tranmere Rovers (R) | 46 | 9 | 12 | 25 | 45 | 67 | −22 | 39 |
Bán kết | Chung kết | |||||||||
4 | Wycombe Wanderers | 3 | 2 | 5 | ||||||
7 | Plymouth Argyle | 2 | 1 | 3 | ||||||
4 | Wycombe Wanderers | 1 (6) | ||||||||
5 | Southend United | 1 (7) | ||||||||
5 | Southend United | 1 | 3 | 4 | ||||||
6 | Stevenage | 1 | 1 | 2 |
S.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley | Bản mẫu:Fb team AFC Wimbledon | Bản mẫu:Fb team Burton Albion | Bản mẫu:Fb team Bury | Bản mẫu:Fb team Cambridge United | Bản mẫu:Fb team Carlisle United | Bản mẫu:Fb team Cheltenham Town | Bản mẫu:Fb team Dagenham & Redbridge | Bản mẫu:Fb team Exeter City | Bản mẫu:Fb team Hartlepool United | Bản mẫu:Fb team Luton Town | Bản mẫu:Fb team Mansfield Town | Bản mẫu:Fb team Morecambe | Bản mẫu:Fb team Newport County | Bản mẫu:Fb team Northampton Town | Bản mẫu:Fb team Oxford United | Bản mẫu:Fb team Plymouth Argyle | Bản mẫu:Fb team Portsmouth | Bản mẫu:Fb team Shrewsbury Town | Bản mẫu:Fb team Southend United | Bản mẫu:Fb team Stevenage | Bản mẫu:Fb team Tranmere Rovers | Bản mẫu:Fb team Wycombe Wanderers | Bản mẫu:Fb team York City |
Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
2–1 |
3–1 |
1–1 |
1–2 |
2–3 |
3–1 |
2–2 |
2–1 |
2–1 |
0–2 |
1–5 |
1–0 |
1–0 |
1–1 |
1–2 |
0–1 |
2–2 |
3–2 |
1–1 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team AFC Wimbledon |
2–1 |
3–0 |
3–2 |
1–2 |
1–3 |
1–1 |
1–0 |
4–1 |
1–2 |
3–2 |
0–1 |
1–0 |
2–0 |
2–2 |
0–0 |
0–0 |
1–0 |
2–2 |
0–0 |
2–3 |
2–2 |
0–0 |
2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Burton Albion |
3–0 |
0–0 |
1–0 |
1–3 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
1–0 |
4–0 |
1–0 |
2–1 |
0–2 |
0–1 |
3–1 |
2–0 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
2–1 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Bury |
2–1 |
2–0 |
3–1 |
2–0 |
2–1 |
0–1 |
0–2 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
1–2 |
1–3 |
2–1 |
0–1 |
2–1 |
3–0 |
1–0 |
0–1 |
2–1 |
2–0 |
1–1 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Cambridge United |
2–2 |
0–0 |
2–3 |
0–2 |
5–0 |
1–2 |
1–1 |
1–2 |
2–1 |
0–1 |
3–1 |
1–2 |
4–0 |
2–1 |
5–1 |
1–0 |
2–6 |
0–0 |
0–1 |
1–1 |
1–2 |
0–1 |
0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Carlisle United |
1–0 |
4–4 |
3–4 |
0–3 |
0–1 |
1–0 |
1–0 |
1–3 |
3–3 |
0–1 |
2–1 |
1–1 |
2–3 |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
2–2 |
1–2 |
1–1 |
3–0 |
1–0 |
2–3 |
0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Cheltenham Town |
2–1 |
1–1 |
1–3 |
1–2 |
3–1 |
0–0 |
1–1 |
1–2 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
0–1 |
3–2 |
1–1 |
0–3 |
1–1 |
0–1 |
0–1 |
0–1 |
2–0 |
1–4 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Dagenham & Redbridge |
4–0 |
4–0 |
1–3 |
1–0 |
2–3 |
4–2 |
3–1 |
1–2 |
2–0 |
0–0 |
2–0 |
0–3 |
0–1 |
0–2 |
0–0 |
2–0 |
0–0 |
1–2 |
1–3 |
0–2 |
0–1 |
0–1 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Exeter City |
1–2 |
3–2 |
1–1 |
2–1 |
2–2 |
2–0 |
1–0 |
2–1 |
1–2 |
1–1 |
1–2 |
1–1 |
2–0 |
0–2 |
1–1 |
1–3 |
1–1 |
3–2 |
0–1 |
0–0 |
1–2 |
2–1 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Hartlepool United |
1–1 |
1–0 |
0–1 |
0–2 |
2–1 |
0–3 |
2–0 |
0–2 |
2–1 |
1–2 |
1–0 |
0–2 |
2–2 |
1–0 |
1–1 |
3–2 |
0–0 |
2–0 |
0–1 |
1–3 |
0–0 |
1–3 |
1–3 | |
Bản mẫu:Fb team Luton Town |
2–0 |
0–1 |
0–1 |
1–1 |
3–2 |
1–0 |
1–0 |
3–1 |
2–3 |
3–0 |
3–0 |
2–3 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
0–1 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
2–0 |
1–0 |
2–3 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Mansfield Town |
0–1 |
2–1 |
1–2 |
0–1 |
0–0 |
3–2 |
1–1 |
2–1 |
2–3 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
1–2 |
0–1 |
1–2 |
1–0 |
1–0 |
0–0 |
1–4 | |
Bản mẫu:Fb team Morecambe |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
1–0 |
0–2 |
0–1 |
0–0 |
2–3 |
0–2 |
0–1 |
3–0 |
2–1 |
3–2 |
0–1 |
1–0 |
2–1 |
3–1 |
1–4 |
3–1 |
0–0 |
0–0 |
1–3 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Newport County |
1–1 |
4–1 |
1–1 |
0–2 |
1–1 |
2–1 |
1–1 |
2–3 |
2–2 |
2–2 |
1–0 |
0–1 |
0–1 |
3–2 |
0–1 |
2–0 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
0–2 |
3–1 | |
Bản mẫu:Fb team Northampton Town |
4–5 |
2–0 |
1–2 |
2–3 |
0–1 |
0–2 |
2–0 |
1–0 |
1–0 |
5–1 |
2–1 |
1–0 |
2–1 |
3–0 |
1–3 |
2–3 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
2–3 |
3–0 | |
Bản mẫu:Fb team Oxford United |
3–1 |
0–0 |
0–1 |
2–1 |
2–0 |
2–1 |
1–2 |
3–3 |
2–2 |
0–2 |
1–1 |
3–0 |
1–1 |
1–0 |
1–1 |
0–0 |
0–1 |
0–2 |
2–3 |
0–0 |
2–0 |
1–2 |
0–0 | |
Bản mẫu:Fb team Plymouth Argyle |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
0–2 |
2–0 |
1–0 |
3–0 |
3–0 |
3–0 |
2–0 |
0–1 |
2–1 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
1–2 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
3–2 |
0–1 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Portsmouth |
2–3 |
0–2 |
1–1 |
0–1 |
2–1 |
3–0 |
2–2 |
3–0 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
3–0 |
0–1 |
2–0 |
0–0 |
2–1 |
0–2 |
1–2 |
3–2 |
3–2 |
1–1 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Shrewsbury Town |
4–0 |
2–0 |
1–0 |
5–0 |
1–1 |
1–0 |
3–1 |
2–0 |
4–0 |
3–0 |
2–0 |
2–0 |
1–0 |
0–0 |
1–2 |
2–0 |
0–2 |
2–1 |
1–1 |
3–2 |
2–1 |
0–0 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Southend United |
1–2 |
0–1 |
0–0 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
2–0 |
0–0 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
0–1 |
2–0 |
2–0 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
1–0 |
2–0 |
1–0 |
2–2 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Stevenage |
2–1 |
2–1 |
1–0 |
0–0 |
3–2 |
1–0 |
5–1 |
0–1 |
1–0 |
1–0 |
1–2 |
3–0 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
0–2 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
4–2 |
2–2 |
1–3 |
2–3 | |
Bản mẫu:Fb team Tranmere Rovers |
3–0 |
1–1 |
1–4 |
0–1 |
1–1 |
0–2 |
2–3 |
2–3 |
1–2 |
1–1 |
0–1 |
0–0 |
2–1 |
0–0 |
2–1 |
0–3 |
0–1 |
3–1 |
2–1 |
1–2 |
2–2 |
1–2 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Wycombe Wanderers |
2–2 |
2–0 |
1–3 |
0–0 |
1–0 |
3–1 |
2–1 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
0–1 |
1–2 |
1–1 |
2–3 |
0–2 |
0–0 |
1–0 |
4–1 |
2–2 |
0–2 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team York City |
1–0 |
2–3 |
1–1 |
0–1 |
2–2 |
0–0 |
1–0 |
0–2 |
0–0 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
2–1 |
0–2 |
1–1 |
0–1 |
0–0 |
0–0 |
0–1 |
2–3 |
0–2 |
2–0 |
0–0 |
Cập nhật lần cuối: ngày 2 tháng 5 năm 2015.
Nguồn: BBC Sport
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng[32] |
---|---|---|---|
1 | Matt Tubbs | AFC Wimbledon/Portsmouth | 21 |
2 | Jamie Cureton | Dagenham & Redbridge | 19 |
3 | Reuben Reid | Plymouth Argyle | 18 |
Marc Richards | Northampton Town | ||
5 | James Collins | Shrewsbury Town | 15 |
Tom Nichols | Exeter City | ||
7 | Barry Corr | Southend United | 14 |
Danny Hylton | Oxford United | ||
Jed Wallace | Portsmouth | ||
10 | Adebayo Akinfenwa | AFC Wimbledon | 13 |
Mark Cullen | Luton Town |