Terminologia Anatomica (viết tắt là TA; tạm dịch: Thuật ngữ giải phẫu) là tiêu chuẩn quốc tế về thuật ngữ giải phẫu người, được phát triển bởi Ủy ban Liên đoàn về thuật ngữ giải phẫu (FCAT) và Liên đoàn Quốc tế các Hiệp hội của các nhà Giải phẫu học (IFAA) và được xuất bản vào năm 1998.[1] Nó thay thế tiêu chuẩn trước đó, Nomina Anatomica.[2] Thuật ngữ giải phẫu bao gồm các thuật ngữ cho khoảng 7500 cấu trúc giải phẫu học đại thể người.[3] Vào tháng 4 năm 2011, Terminologia Anatomica đã được đăng tải trực tuyến bời Chương trình Quốc tế Liên đoàn về các thuật ngữ giải phẫu (FIPAT), tổ chức kế nhiệm cho FCAT.
Terminologia Anatomica chia các cấu trúc giải phẫu thành các mục chính như sau (Tiêu chuẩn Latinh nằm trong ngoặc):
- Các thuật ngữ chung (anatomia generalissima) [1]
- Các bộ phận cơ thể người
- Các mặt phẳng, trục và định khu
- Sọ
- Các xương sọ
- Cột sống
- Các xương chi trên
- Các xương chi dưới
- Các khớp hộp sọ
- Các khớp cột sống
- Các khớp ngực
- Joints of pelvic girdle
- Các khớp chi trên
- Các khớp chi dưới
- Các cơ vùng đầu
- Các cơ vùng cổ
- Các cơ vùng lưng
- Các cơ vùng ngực
- Các cơ vùng bụng
- Các cơ vùng chi trên
- Các cơ vùng chi dưới
- Các bao gân và túi hoạt dịch
- Miệng
- Họng
- Hầu
- Thực quản
- Dạ dày
- Ruột non
- Ruột già
- Gan, túi mật
- Tụy
- Mũi
- Thanh quản
- Khí quản
- Phế quản
- Phổi
- Thận
- Niệu quản
- Bàng quang
- Niệu đạo nữ
- Niệu dạo nam
- Cơ quan sinh dục trong của phụ nữ
- Cơ quan sinh dục ngoài của phụ nữ
- Cơ quan sinh dục trong của nam giới
- Cơ quan sinh dục ngoài của nam giới
- Đáy chậu
A10: Khoang chậu và ổ bụng (cavitas abdominis et pelvis)
[sửa | sửa mã nguồn]- Tuyến yên
- Tuyến tùng
- Tuyến giáp trạng
- Tuyến cận giáp
- Tuyến thượng thận
- Tiểu đảo tụy
- Tim
- Động mạch
- Tĩnh mạch
- Lymphatic trunks and ducts
- Các cơ quan bạch huyết nguyên phát
- Các cơ quan bạch huyết thứ phát
- Các hạch bạch huyết định khu
- Hệ thần kinh trung ương
- Màng não
- Tủy sống
- Não
- Hành não
- Cầu não
- Trung não
- Tiểu não
- Gian não
- Đoan não
- Hệ thần kinh ngoại vi
- Các dây thần kinh sọ
- Các dây thần kinh tủy
- Hệ thần kinh tự chủ
- Cơ quan khứu giác (mũi và các cấu trúc liên quan) - Xem thêm: khứu giác.
- Mắt và các cấu trúc liên quan (Thị giác).
- Tai (Thính giác).
- Cơ quan vị giác (lưỡi và các cấu trúc liên quan) - Xem thêm: Vị giác.
- Mô dưới da
- Terminologia Embryologica
- Foundational Model of Anatomy
- International Morphological Terminology
- Federative International Committee on Anatomical Terminology