Scandi(III) nitrat | |
---|---|
Cấu tạo phân tử scandi(III) nitrat | |
Danh pháp IUPAC | Scandi(3+) trinitrat |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Sc(NO3)3 |
Khối lượng mol | 230.97 g/mol |
Bề ngoài | Tinh thể không màu |
Điểm nóng chảy | 150°C |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 77,425g/100ml |
Độ hòa tan trong acid vô cơ mạnh và etanol | Tan |
Cấu trúc | |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Scandi(III) chloride Scandi(III) fluoride |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Scandi(III) nitrat là một hợp chất vô cơ, là muối của kim loại scandi và acid nitric có công thức Sc(NO3)3. Scanđi nitrat là tinh thể không màu, lan tỏa trong không khí ẩm, tan trong nước, kết tinh thành tinh thể ngậm 4 nước (scandi nitrat tetrahydrat).
Scandi nitrat có thể được điều chế bằng những cách sau:
Scandi nitrat tạo thành các tinh thể không màu, tan dần trong không khí ẩm. Hợp chất này dễ tan trong nước do sự thủy phân của cation Sc3+ trong nước. Scandi nitrat kết tinh thành tinh thể ngậm 4 nước (tetrahydrat) Sc(NO3)3 • 4H2O.
Scandi nitrat là một hợp chất ion. Nó là một chất oxy hóa, như tất cả các hợp chất nitrat khác.
Hợp chất này có một số tính chất hóa học đặc trưng sau:
Phản ứng với các muối cacbonat của kim loại kiềm:
Scandi nitrat được ứng dụng trong lớp phủ quang học, làm chất xúc tác, đồ gốm điện tử và cũng được ứng dụng trong ngành công nghiệp laser.
HNO3 | He | ||||||||||||||||
LiNO3 | Be(NO3)2 | B(NO 3)− 4 |
C | NO− 3, NH4NO3 |
O | FNO3 | Ne | ||||||||||
NaNO3 | Mg(NO3)2 | Al(NO3)3 | Si | P | S | ClNO3 | Ar | ||||||||||
KNO3 | Ca(NO3)2 | Sc(NO3)3 | Ti(NO3)4, TiO(NO3)2 |
V(NO3)2, V(NO3)3, VO(NO3)2, VO(NO3)3, VO2NO3 |
Cr(NO3)2, Cr(NO3)3, CrO2(NO3)2 |
Mn(NO3)2, Mn(NO3)3 |
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 |
Co(NO3)2, Co(NO3)3 |
Ni(NO3)2 | CuNO3, Cu(NO3)2 |
Zn(NO3)2 | Ga(NO3)3 | Ge | As | Se | BrNO3 | Kr |
RbNO3 | Sr(NO3)2 | Y(NO3)3 | Zr(NO3)4, ZrO(NO3)2 |
Nb | Mo(NO3)2, Mo(NO3)3, Mo(NO3)4, Mo(NO3)6 |
Tc | Ru(NO3)3 | Rh(NO3)3 | Pd(NO3)2, Pd(NO3)4 |
AgNO3, Ag(NO3)2 |
Cd(NO3)2 | In(NO3)3 | Sn(NO3)2, Sn(NO3)4 |
Sb(NO3)3 | Te | INO3 | Xe(NO3)2 |
CsNO3 | Ba(NO3)2 | Hf(NO3)4, HfO(NO3)2 |
Ta | W(NO3)6 | ReO3NO3 | Os(NO3)2 | Ir3O(NO3)10 | Pt(NO3)2, Pt(NO3)4 |
HAu(NO3)4 | Hg2(NO3)2, Hg(NO3)2 |
TlNO3, Tl(NO3)3 |
Pb(NO3)2 | Bi(NO3)3, BiO(NO3) |
Po(NO3)2, Po(NO3)4 |
At | Rn | |
FrNO3 | Ra(NO3)2 | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
La(NO3)3 | Ce(NO3)3, Ce(NO3)4 |
Pr(NO3)3 | Nd(NO3)3 | Pm(NO3)2, Pm(NO3)3 |
Sm(NO3)3 | Eu(NO3)3 | Gd(NO3)3 | Tb(NO3)3 | Dy(NO3)3 | Ho(NO3)3 | Er(NO3)3 | Tm(NO3)3 | Yb(NO3)3 | Lu(NO3)3 | |||
Ac(NO3)3 | Th(NO3)4 | PaO(NO3)3 | U(NO3)4, UO2(NO3)2 |
Np(NO3)4 | Pu(NO3)4, PuO2(NO3)2 |
Am(NO3)3 | Cm(NO3)3 | Bk(NO3)3 | Cf(NO3)3 | Es | Fm | Md | No | Lr |