Jagielka chơi cho Everton năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Philip Nikodem Jagielka[1] | ||
Ngày sinh | 17 tháng 8, 1982 [2] | ||
Nơi sinh | Sale, Anh | ||
Chiều cao | 5 ft 11 in (1,80 m)[3] | ||
Vị trí | Hậu vệ (bóng đá)[4] | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Stoke City | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1998–2000 | Sheffield United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000–2007 | Sheffield United | 254 | (18) |
2007–2019 | Everton | 322 | (14) |
2019–2021 | Sheffield United | 16 | (0) |
2021–2022 | Derby County | 20 | (0) |
2022– | Stoke City | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2003 | U-21 Anh | 6 | (2) |
2007 | Anh B | 1 | (0) |
2008–2016 | Anh | 40 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:11, 14 tháng 1 năm 2022 (UTC) |
Philip Nikodem Jagielka ( /jəˈɡjɛlkə/ [5][6] hoặc /ˌdʒæɡiˈɛlkə/;[7][8] sinh ngày 17 tháng 8 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh đang chơi ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ tại League One là Stoke City F.C.
Jagielka bắt đầu sự nghiệp cầu thủ của mình tại Sheffield United vào năm 2000, nơi anh chủ yếu chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm. Anh đã giúp đội đạt được vị trí cao nhất trong mùa giải 2006–07 và sau đó gia nhập Everton với mức giá 4 triệu bảng. Anh trở thành đội trưởng của câu lạc bộ từ năm 2013 đến 2019, chơi tổng cộng 385 trận. Anh rời Everton vào năm 2019 và trở lại câu lạc bộ cũ Sheffield United.
Kể từ khi ra mắt vào năm 2008, anh đã có 40 trận khoác áo đội tuyển Anh trong sự nghiệp thi đấu quốc tế của mình và có mặt trong danh sách đội tuyển Anh tham dự UEFA Euro 2012 và FIFA World Cup 2014.
Jagielka là người gốc Ba Lan và Scotland.[9] Anh trai của anh là Steve Jagielka, qua đời vào năm 2021, cũng là một cầu thủ chuyên nghiệp chơi ở vị trí tiền vệ, dành phần lớn sự nghiệp tại Shrewsbury Town.[10] Mặc dù người anh đã được cho mượn tại Sheffield United trong một mùa giải nhưng cặp anh em này chưa bao giờ chơi bóng cùng nhau trong một trận đấu chính thức.[11]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | FA Cup | League Cup | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sheffield United | 1999–2000[12] | First Division | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | |
2000–01[13] | First Division | 15 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | 18 | 0 | ||
2001–02[14] | First Division | 23 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 24 | 3 | ||
2002–03[15] | First Division | 42 | 0 | 5 | 1 | 7 | 1 | 3[a] | 0 | 57 | 2 | |
2003–04[16] | First Division | 43 | 3 | 3 | 0 | 2 | 0 | — | 48 | 3 | ||
2004–05[17] | Championship | 46 | 0 | 5 | 1 | 3 | 1 | — | 54 | 2 | ||
2005–06[18] | Championship | 46 | 8 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 47 | 8 | ||
2006–07[19] | Premier League | 38 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 38 | 4 | ||
Total | 254 | 18 | 14 | 2 | 16 | 2 | 3 | 0 | 287 | 22 | ||
Everton | 2007–08[20] | Premier League | 34 | 1 | 1 | 0 | 5 | 0 | 9[b] | 1 | 49 | 2 |
2008–09[21] | Premier League | 34 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 2[b] | 1 | 43 | 1 | |
2009–10[22] | Premier League | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1[c] | 0 | 13 | 0 | |
2010–11[23] | Premier League | 33 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | 36 | 1 | ||
2011–12[24] | Premier League | 30 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 33 | 2 | ||
2012–13[25] | Premier League | 36 | 2 | 4 | 1 | 1 | 0 | — | 41 | 3 | ||
2013–14[26] | Premier League | 26 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 30 | 0 | ||
2014–15[27] | Premier League | 37 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9[c] | 2 | 48 | 6 | |
2015–16[28] | Premier League | 21 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | — | 29 | 0 | ||
2016–17[29] | Premier League | 27 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 27 | 3 | ||
2017–18[30] | Premier League | 25 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2[c] | 0 | 29 | 0 | |
2018–19[31] | Premier League | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 7 | 1 | ||
Tổng | 322 | 14 | 24 | 1 | 16 | 0 | 23 | 4 | 385 | 19 | ||
Sheffield United | 2019–20[32] | Premier League | 6 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 10 | 0 | |
2020–21[33] | Premier League | 10 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 12 | 0 | ||
Tổng | 16 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | ||
Derby County | 2021–22[34] | Championship | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 14 | 0 | |
Stoke City | 2021–22[34] | Championship | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | |
Tổng sự nghiệp | 613 | 32 | 42 | 3 | 35 | 2 | 26 | 4 | 716 | 41 |
Đội | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Anh | 2008 | 1 | 0 |
2009 | 2 | 0 | |
2010 | 4 | 0 | |
2011 | 3 | 0 | |
2012 | 6 | 1 | |
2013 | 8 | 0 | |
2014 | 10 | 2 | |
2015 | 4 | 0 | |
2016 | 2 | 0 | |
Tổng | 40 | 3 |
Số thứ tự | Ngày | Nơi diễn ra | Cap | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu | Ref. |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 15 tháng 8, 2012 | Stade de Suisse, Bern, Thụy Sĩ | 13 | Ý | 1–1 | 2–1 | Giao hữu | [36] |
2 | 30 tháng 5, 2014 | Wembley Stadium, Luân Đôn, Anh | 25 | Peru | 3–0 | 3–0 | Giao hữu | [37] |
3 | 9 tháng 11, 2014 | Wembley Stadium, Luân Đôn, Anh | 31 | San Marino | 1–0 | 5–0 | Vòng loại Euro 2016 | [38] |
Everton
Cá nhân