![]() | |
Quốc tịch | ![]() |
---|---|
Nơi cư trú | Los Angeles, California, Hoa Kỳ |
Sinh | 12 tháng 8, 1971 Washington, D.C., Hoa Kỳ |
Chiều cao | 1,85 m |
Lên chuyên nghiệp | 1988 |
Giải nghệ | 2002 |
Tay thuận | Tay phải; trái tay một tay |
Tiền thưởng | 43.280.489 USD |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 762-222 |
Số danh hiệu | 64 |
Thứ hạng cao nhất | 1 (12 tháng 4 năm 1993) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | Vô địch (1994, 1997) |
Pháp mở rộng | Bán kết 1996 |
Wimbledon | Vô địch (1993, '94, '95, '97, '98, '99, '00) |
Mỹ Mở rộng | Vô địch (1990, '93, '95, '96, '02) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 64-70 |
Số danh hiệu | 2 |
Thứ hạng cao nhất | 27 |
Cập nhật lần cuối: 1 tháng 9 năm 2007. |
Petros "Pete" Sampras (sinh 12 tháng 8 năm 1971) là cựu tay vợt số 1 thế giới người Mỹ. Trong suốt 15 năm sự nghiệp, anh lập kỉ lục 14 vô địch đơn nam Grand Slam trong 52 lần góp mặt. Tuy nhiên, kỉ lục này đã bị Roger Federer, người đã sở hữu 20 danh hiệu đơn nam Grand Slam, vượt qua tại giải Wimbledon 2009. Sampras kết thúc ở vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng ATP trong sáu năm liên tiếp, một kỉ lục cho thời kì mở và thứ ba nếu tính mọi thời đại. Sampras bảy lần vô địch giải Wimbledon, bằng với William Renshaw, chỉ xếp sau Roger Federer với 8 lần vô địch. Anh cũng là người năm lần vô địch giải Mỹ Mở rộng, một kỉ lục ở thời kì mở chia sẻ với Jimmy Connors và Roger Federer. Bud Collins bầu Sampras là một trong năm vận động viên quần vợt xuất sắc nhất mọi thời đại và Tạp chí TENNIS bầu anh là tay vợt xuất sắc nhất từ 1965 đến 2005. Vào ngày 17 tháng 7 năm 2007, Sampras được ghi danh tại Đại sảnh danh vọng quần vợt quốc tế. Anh cũng là tay vợt nam có số tiền thưởng giành được đứng thứ 2 trong lịch sử chỉ sau Roger Federer với tổng số tiền thưởng lên tới 43,280,489 USD.
Năm | Giải | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số trận chung kết |
1990 | Mỹ Mở rộng (1st) | ![]() |
6-4, 6-3, 6-2 |
1993 | Wimbledon (1st) | ![]() |
7-6, 7-6, 3-6, 6-3 |
1993 | Mỹ Mở rộng (2nd) | ![]() |
6-4, 6-4, 6-3 |
1994 | Úc Mở rộng (1st) | ![]() |
7-6, 6-4, 6-4 |
1994 | Wimbledon (2nd) | ![]() |
7-6, 7-6, 6-0 |
1995 | Wimbledon (3rd) | ![]() |
6-7, 6-2, 6-4, 6-2 |
1995 | Mỹ Mở rộng (3rd) | ![]() |
6-4, 6-3, 4-6, 7-5 |
1996 | Mỹ Mở rộng (4th) | ![]() |
6-1, 6-4, 7-6 |
1997 | Úc Mở rộng (2nd) | ![]() |
6-2, 6-3, 6-3 |
1997 | Wimbledon (4th) | ![]() |
6-4, 6-2, 6-4 |
1998 | Wimbledon (5th) | ![]() |
6-7, 7-6, 6-4, 3-6, 6-2 |
1999 | Wimbledon (6th) | ![]() |
6-3, 6-4, 7-5 |
2000 | Wimbledon (7th) | ![]() |
6-7, 7-6, 6-4, 6-2 |
2002 | Mỹ Mở rộng (5th) | ![]() |
6-3, 6-4, 5-7, 6-4 |
Năm | Giải | Đối thủ chung kết | Tỷ số chung kết |
1992 | Mỹ Mở rộng (1) | ![]() |
3-6, 6-4, 7-6, 6-2 |
1995 | Úc Mở rộng (1) | ![]() |
4-6, 6-1, 7-6, 6-4 |
2000 | Mỹ Mở rộng (2) | ![]() |
6-4, 6-3, 6-3 |
2001 | Mỹ Mở rộng (3) | ![]() |
7-6, 6-1, 6-1 |
Năm | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|
1991 | Frankfurt | ![]() |
6–1, 7–6(4), 2–6, 7–6(2) |
1994 | Frankfurt | ![]() |
4–6, 6–3, 7–5, 6–4 |
1996 | Hanover | ![]() |
3–6, 7–6(5), 7–6(4), 6–7(11), 6–4 |
1997 | Hanover | ![]() |
6–3, 6–2, 6–2 |
1999 | Hanover | ![]() |
6–1, 7–5, 6–4 |
Năm | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|
1993 | Frankfurt | ![]() |
7–6(3), 2–6, 7–6(7), 6–2 |
Năm | Giải | Đối thủ chung kết | Tỷ số chung kết |
1992 | Cincinnati | ![]() |
6-3, 3-6, 6-3 |
1993 | Miami | ![]() |
6-3, 6-2 |
1994 | Indian Wells | ![]() |
4-6, 6-3, 3-6, 6-3, 6-2 |
1994 | Miami (2nd) | ![]() |
5-7, 6-3, 6-3 |
1994 | Rome | ![]() |
6-1, 6-2, 6-2 |
1995 | Indian Wells (2nd) | ![]() |
7-5, 6-3, 7-5 |
1995 | Paris | ![]() |
7-6, 6-4, 6-4 |
1997 | Cincinnati (2nd) | ![]() |
6-3, 6-4 |
1997 | Paris (2nd) | ![]() |
6-3, 4-6, 6-3, 6-1 |
1999 | Cincinnati (3rd) | ![]() |
7-6, 6-3 |
2000 | Miami (3rd) | ![]() |
6-1, 6-7, 7-6, 7-6 |
Năm | Giải | Đối thủ chung kết | Tỷ số chung kết |
1991 | Cincinnati | ![]() |
2-6, 7-6, 6-4 |
1991 | Paris | ![]() |
7-6, 4-6, 5-7, 6-4, 6-4 |
1995 | Miami | ![]() |
3-6, 6-2, 7-6 |
1995 | Canada | ![]() |
3-6, 6-2, 7-6 |
1996 | Stuttgart | ![]() |
3-6, 6-3, 3-6, 6-3, 6-4 |
1998 | Cincinnati (2nd) | ![]() |
1-6, 7-6, 6-4 |
1998 | Paris (2nd) | ![]() |
6-4, 7-6, 6-3 |
2001 | Indian Wells | ![]() |
7-6, 7-5, 6-1 |
|
|
TT. | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
1. | 25 tháng 2 năm 1990 | Philadelphia, Hoa Kỳ | Thảm (i) | ![]() |
7–6(4), 7–5, 6-2 |
2. | 18 tháng 6 năm 1990 | Manchester, Anh | Cỏ | ![]() |
7–6(9), 7–6(3) |
3. | 27 tháng 8 năm 1990 | Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–4, 6–3, 6–2 |
4. | 10 tháng 12 năm 1990 | Cúp Grand Slam, Munich, Đức | Thảm(i) | ![]() |
6–3, 6–4, 6–2 |
5. | 29 tháng 7 năm 1991 | Los Angeles, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–2, 6–7(5), 6–3 |
6. | 12 tháng 8 năm 1991 | Indianapolis, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
7–6(2), 3–6, 6–3 |
7. | 14 tháng 10 năm 1991 | Lyon, Đức | Thảm(i) | ![]() |
6–1, 6–1 |
8. | 11 tháng 11 năm 1991 | Tennis Masters Cup, Frankfurt, Đức | Thảm (i) | ![]() |
3–6, 7–6(5), 6–3, 6–4 |
9. | 17 tháng 2 năm 1992 | Philadelphia, Hoa Kỳ | Thảm (i) | ![]() |
6–1, 7–6(4), 2–6, 7–6(2) |
10. | 20 tháng 7 năm 1992 | Kitzbühel, Áo | Nện | ![]() |
6–3, 7–5, 6–3 |
11. | 10 tháng 8 năm 1992 | Cincinnati, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–3, 3–6, 6–3 |
12. | 17 tháng 8 năm 1992 | Indianapolis, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–4, 6–4 |
13. | 19 tháng 10 năm 1992 | Lyon, Pháp | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–2 |
14. | 11 tháng 1 năm 1993 | Sydney, Úc | Cứng | ![]() |
7–6(7), 6–1 |
15. | 27 tháng 3 năm 1993 | Key Biscayne, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–3, 6–2 |
16. | 5 tháng 4 năm 1993 | Tōkyō, Nhật Bản | Cứng | ![]() |
6–2, 6–2, 6–2 |
17. | 12 tháng 4 năm 1993 | Hong Kong, Trung Quốc | Cứng | ![]() |
6–3, 6–7(1), 7–6(2) |
18. | 21 tháng 6 năm 1993 | Wimbledon, Anh | Cỏ | ![]() |
7–6(3), 7–6(6), 3–6, 6–3 |
19. | 30 tháng 8 năm 1993 | Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–4, 6–4, 6–3 |
20. | 18 tháng 10 năm 1993 | Lyon, Pháp | Thảm(i) | ![]() |
7–6(5), 1–6, 7–5 |
21. | 8 tháng 11 năm 1993 | Antwerp, Bỉ | Thảm (i) | ![]() |
6–1, 6–4 |
22. | 10 tháng 1 năm 1994 | Sydney, Úc | Cứng | ![]() |
7–6(5), 6–4 |
23. | 17 tháng 1 năm 1994 | Úc Mở rộng, Úc | Cứng | ![]() |
7–6(4), 6–4, 6–4 |
24. | 28 tháng 2 năm 1994 | Indian Wells, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
4–6, 6–3, 3–6, 6–3, 6–2 |
25. | 7 tháng 3 năm 1994 | Key Biscayne, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
5–7, 6–3, 6–3 |
26. | 28 tháng 3 năm 1994 | Osaka, Japan | Cứng | ![]() |
6–2, 6–2 |
27. | 4 tháng 4 năm 1994 | Tokyo, Nhật Bản | Cứng | ![]() |
6–4, 6–2 |
28. | 9 tháng 5 năm 1994 | Rome, Italy | Nện | ![]() |
6–1, 6–2, 6–2 |
29. | 20 tháng 6 năm 1994 | Wimbledon,Anh | Cỏ | ![]() |
7–6(2), 7–6(5), 6–0 |
30. | 7 tháng 11 năm 1994 | Antwerp, Bỉ | Thảm (i) | ![]() |
7–6(5), 6–4 |
31. | 14 tháng 11 năm 1994 | Tennis Masters Cup, Frankfurt, Đức | Thảm(i) | ![]() |
4–6, 6–3, 7–5, 6–4 |
32. | 6 tháng 3 năm 1995 | Indian Wells, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
7–5, 6–3, 7–5 |
33. | 12 tháng 6 năm 1995 | London (Queen's Club), Anh | Cỏ | ![]() |
7–6(3), 7–6(6) |
34. | 26 tháng 6 năm 1995 | Wimbledon,Anh | Cỏ | ![]() |
6–7(5), 6–2, 6–4, 6–2 |
35. | 28 tháng 8 năm 1995 | Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–4, 6–3, 4–6, 7–5 |
36. | 30 tháng 10 năm 1995 | Paris, Pháp | Thảm(i) | ![]() |
7–6(5), 6–4, 6–4 |
37. | 12 tháng 2 năm 1996 | San José, Hoa Kỳ | Cứng (i) | ![]() |
6–2, 6–3 |
38. | 19 tháng 2 năm 1996 | Memphis, Hoa Kỳ | Cứng(i) | ![]() |
6–4, 7–6(2) |
39. | 8 tháng 4 năm 1996 | Hong Kong, Trung Quốc | Cứng | ![]() |
6–4, 3–6, 6–4 |
40. | 15 tháng 4 năm 1996 | Tokyo, Nhật Bản | Cứng | ![]() |
6–4, 7–5 |
41. | 12 tháng 8 năm 1996 | Indianapolis, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
7–6(3), 7–5 |
42. | 26 tháng 8 năm 1996 | Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–1, 6–4, 7–6(3) |
43. | 23 tháng 9 năm 1996 | Basel, Thụy Sĩ | Cứng (i) | ![]() |
7–5, 6–2, 6–0 |
44. | 18 tháng 11 năm 1996 | Tennis Master Cup, Hanover, Đức | Thảm (i) | ![]() |
3–6, 7–6(5), 7–6(4), 6–7(11), 6–4 |
45. | 13 tháng 11 năm 1997 | Úc Mở rộng, Melbourne | Cứng | ![]() |
6–2, 6–3, 6–3 |
46. | 20 tháng 2 năm 1997 | San Jose, Hoa Kỳ | Cứng(i) | ![]() |
3–6, 5–0 bỏ cuộc. |
47. | 24 tháng 2 năm 1997 | Philadelphia, Hoa Kỳ | Cứng(i) | ![]() |
5–7, 7–6(4), 6–3 |
48. | 23 tháng 6 năm 1997 | Wimbledon, Anh | Cỏ | ![]() |
6–4, 6–2, 6–4 |
49. | 4 tháng 8 năm 1997 | Cincinnati, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–4, 6–4, 6–3 |
50. | 22 tháng 9 năm 1997 | Grand Slam Cup, Munich, Đức | Thảm(i) | ![]() |
6–2, 6–4, 7–5 |
51. | 27 tháng 10 năm 1997 | Paris, Pháp | Thảm (i) | ![]() |
6–3, 4–6, 6–3, 6–1 |
52. | 10 tháng 11 năm 1997 | Tennis Masters Cup, Hanover, Đức | Cứng(i) | ![]() |
6–3, 6–2, 6–2 |
53. | 23 tháng 2 năm 1998 | Philadelphia, Hoa Kỳ | Cứng (i) | ![]() |
7–5, 7–6(3) |
54. | 27 tháng 4 năm 1998 | Atlanta, USA | Nện | ![]() |
6–7(2), 6–3, 7–6(4) |
55. | 22 tháng 6 năm 1998 | Wimbledon, Anh | Cỏ | ![]() |
6–7(2), 7–6(9), 6–4, 3–6, 6–2 |
56. | 12 tháng 10 năm 1998 | Vienna, Áo | Thảm (i) | ![]() |
6–3, 7–6(3), 6–1 |
57. | 7 tháng 6 năm 1999 | Luân Đôn (Queen's Club), Anh | Cỏ | ![]() |
6–7(1), 6–4, 7–6(4) |
58. | 21 tháng 6 năm 1999 | Wimbledon, Anh | Cỏ | ![]() |
6–3, 6–4, 7–5 |
59. | 26 tháng 7 năm 1999 | Los Angeles, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
7–6(3), 7–6(1) |
60. | 9 tháng 8 năm 1999 | Cincinnati, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
7–6(7), 6–3 |
61. | 22 tháng 11 năm 1999 | Tennis Master Cup, Hanover, Đức | Cứng (i) | ![]() |
6–1, 7–5, 6–4 |
62. | 20 tháng 3 năm 2000 | Key Biscayne, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–1, 6–7(2), 7–6(5), 7–6(8) |
63. | 26 tháng 6 năm 2000 | Wimbledon, Anh | Cỏ | ![]() |
6–7(10), 7–6(5), 6–4, 6–2 |
64. | 9 tháng 9 năm 2002 | Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–3, 6–4, 5–7, 6–4 |
TT. | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
1. | 18 tháng 2 năm 1991 | Philadelphia, Hoa Kỳ | Thảm (i) | ![]() |
5–7, 6–4, 6–4, 3–6, 6–3 |
2. | 24 tháng 6 năm 1991 | Manchester, Anh | Cỏ | ![]() |
6–4, 6–4 |
3. | 12 tháng 8 năm 1991 | Cincinnati, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
2–6, 7–6(4), 6–4 |
4. | 4 tháng 11 năm 1991 | Paris, Pháp | Thảm (i) | ![]() |
7–6(9), 4–6, 5–7, 6–4, 6–4 |
5. | 4 tháng 5 năm 1992 | Atlanta, Hoa Kỳ | Nện | ![]() |
7–5, 6–4 |
6. | 14 tháng 11 năm 1992 | Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
3–6, 6–4, 7–6(5), 6–2 |
7. | 22 tháng 11 năm 1993 | Tennis Masters Cup, Frankfurt, Đức | Thảm (i) | ![]() |
7–6(3), 2–6, 7–6(7), 6–2 |
8. | 13 tháng 6 năm 1994 | London (Queen's Club), Anh | Cỏ | ![]() |
7–6(4), 7–6(4) |
9. | 12 tháng 12 năm 1994 | Grand Slam Cup, Munich, Đức | Thảm (i) | ![]() |
7–6(6), 4–6, 7–6(5), 6–4 |
10. | 30 tháng 1 năm 1995 | Úc Mở rộng, Melbourne, Úc | Cứng | ![]() |
4–6, 6–1, 7–6(6), 6–4 |
11. | 27 tháng 3 năm 1995 | Key Biscayne, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
3–6, 6–2, 7–6(4) |
12. | 31 tháng 7 năm 1995 | Montreal, Canada | Cứng | ![]() |
3–6, 6–2, 6–3 |
13. | 23 tháng 10 năm 1995 | Lyon, Pháp | Thảm (i) | ![]() |
7–6(3), 5–7, 6–3 |
14. | 28 tháng 10 năm 1996 | Stuttgart, Đức | Thảm (i) | ![]() |
3–6, 6–3, 3–6, 6–3, 6–4 |
15. | 16 tháng 2 năm 1998 | San José, Hoa Kỳ | Cứng (i) | ![]() |
6–2, 6–4 |
16. | 17 tháng 8 năm 1998 | Cincinnati, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
1–6, 7–6(2), 6–4 |
17. | 9 tháng 11 năm 1998 | Paris, Pháp | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 7–6(4), 6–3 |
18. | 19 tháng 6 năm 2000 | Luân Đôn (Queen's Club), Anh | Cỏ | ![]() |
6–4, 6–4 |
19. | 11 tháng 9 năm 2000 | Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–4, 6–3, 6–3 |
20. | 19 tháng 3 năm 2001 | Indian Wells, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
7–6(5), 7–5, 6–1 |
21. | 30 tháng 7 năm 2001 | Los Angeles, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–4, 6–2 |
22. | 27 tháng 8 năm 2001 | Long Island, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
6–3, 3–6, 6–2 |
23. | 10 tháng 9 năm 2001 | Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
7–6(4), 6–1, 6–1 |
24. | 29 tháng 4 năm 2002 | Houston, Hoa Kỳ | Nện | ![]() |
7–6(9), 6–3 |
Năm | Majors | ATP wins | Total wins | Earnings ($) | Money list rank |
---|---|---|---|---|---|
1997 | 2 | 6 | 8 | 6.498.311 Lưu trữ 2012-12-18 tại Wayback Machine | 1 Lưu trữ 2012-12-18 tại Wayback Machine |
1998 | 1 | 3 | 4 | 3.931.497 Lưu trữ 2012-02-05 tại Wayback Machine | 1 Lưu trữ 2012-02-05 tại Wayback Machine |
1999 | 1 | 4 | 5 | 2.816.406 Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine | 2 Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine |
2000 | 1 | 1 | 2 | 2.254.598 Lưu trữ 2012-11-08 tại Wayback Machine | 5 Lưu trữ 2012-11-08 tại Wayback Machine |
2001 | 0 | 0 | 0 | 994.331 Lưu trữ 2009-07-01 tại Wayback Machine | 11 Lưu trữ 2009-07-01 tại Wayback Machine |
2002 | 1 | 0 | 1 | 1.222.999 Lưu trữ 2013-05-12 tại Wayback Machine | 12 Lưu trữ 2013-05-12 tại Wayback Machine |
Career | 14 | 50 | 64 | 43.280.489 Lưu trữ 2009-02-05 tại Archive-It | 1 Lưu trữ 2009-02-05 tại Archive-It |
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Pete Sampras. |