Hind | |
---|---|
Hawker Hind, flying example in Shuttleworth Collection | |
Kiểu | Ném bom hạng nhẹ/Huấn luyện |
Nhà chế tạo | Hawker Aircraft Limited |
Nhà thiết kế | Sydney Camm |
Chuyến bay đầu | 12 tháng 9-1934 |
Vào trang bị | 1935 |
Thải loại | 1957 (Afghanistan) |
Sử dụng chính | Không quân Hoàng gia |
Giai đoạn sản xuất | 1935-1938 |
Số lượng sản xuất | 528 |
Biến thể | Hawker Hart Hawker Hector Hawker P.V.4 |
Hawker Hind là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ trang bị cho Không quân Hoàng gia Anh, do hãng Hawker Aircraft chế tạo. Nó được phát triển từ mẫu máy bay ném bom ban ngày Hawker Hart.
Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914[1]
Đặc điểm tổng quát
Hiệu suất bay
Trang bị vũ khí
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hawker Hind. |
Máy bay do Hawker và Hawker Siddeley sản xuất | |
---|---|
Theo số dự án | P.1000 • P.1001 • P.1002 • P.1003 • P.1004 • P.1005 • P.1006 • P.1007 • P.1008 • P.1009 • P.1010 • P.1011 • P.1012 • P.1013 • P.1014 • P.1015 • P.1016 • P.1017 • P.1018 • P.1019 • P.1020 • P.1021 • P.1022 • P.1023 • P.1024 • P.1025 • P.1027 • P.1028 • P.1029 • P.1030 • P.1031 • P.1032 • P.1033 • P.1034 • P.1035 • P.1036 • P.1037 • P.1038 • P.1039 • P.1040 • P.1041 • P.1042 • P.1043 • P.1044 • P.1045 • P.1046 • P.1047 • P.1048 • P.1049 • P.1050 • P.1051 • P.1052 • P.1053 • P.1054 • P.1055 • P.1056 • P.1057 • P.1058 • P.1059 • P.1060 • P.1061 • P.1062 • P.1063 • P.1064 • P.1065 • P.1067 • P.1068 • P.1069 • P.1070 • P.1071 • P.1072 • P.1073 • P.1074 • P.1075 • P.1076 • P.1077 • P.1078 • P.1079 • P.1080 • P.1081 • P.1082 • P.1083 • P.1084 • P.1085 • P.1087 • P.1088 • P.1089 • P.1090 • P.1091 • P.1092 • P.1093 • P.1094 • P.1095 • P.1096 • P.1097 • P.1098 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1105 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1114 • P.1115 • P.1116 • P.1118 • P.1120 • P.1121 • P.1122 • P.1123 • P.1124 • P.1125 • P.1126 • P.1127 • P.1128 • P.1129 • P.1130 • P.1131 • P.1132 • P.1134 • P.1136 • P.1137 • P.1139 • P.1140 • P.1141 • P.1143 • P.1149 • P.1150 • P.1152 • P.1154 • P.1155 P.V.3 • P.V.4 |
Theo tên gọi | Audax • P.1081 ("Australia") • Cygnet • Danecock • Demon • Duiker • Hawker F.20/27 • Fury • Hardy • Harrier • Hart • Hawfinch • Hector • Hedgehog • Henley • Heron • Hind • Hoopoe • Hornbill • Hornet • Horsley • Hotspur • Hunter (biến thể) • Hurricane (biến thể) • Kestrel • Nimrod • Osprey • Sea Fury • Sea Hawk • Tempest • Tomtit • Tornado • Typhoon • Woodcock |
Hawker Siddeley |
Danh sách các nội dung liên quan đến hàng không | |
---|---|
Tổng thể | |
Quân sự | |
Kỷ lục |