F.5/34
|
|
Kiểu
|
Máy bay tiêm kích
|
Nhà chế tạo
|
Gloster Aircraft
|
Nhà thiết kế
|
Henry Folland và H.E. Preston
|
Chuyến bay đầu
|
Tháng 12, 1937
|
Thải loại
|
1941
|
Số lượng sản xuất
|
2
|
Gloster F.5/34 là một loại máy bay tiêm kích của Anh trong thập niên 1930.
Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 32 ft (9,76 m)
- Sải cánh: 38 ft 2 in (11,63 m)
- Chiều cao: 10 ft 2 in (3,09 m)
- Diện tích cánh: 230 ft² (21,4 m²)
- Trọng lượng rỗng: 4.190 lb (1.900 kg)
- Trọng lượng có tải: 5.400 lb (2.449 kg)
- Động cơ: 1 × Bristol Mercury IX, 840 hp (627 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 275 knot (316 mph, 509 km/h at) trên độ cao 16.000 ft (4.875 m)
- Trần bay: 32.500 ft [2] (9.910 m)
- Tải trên cánh: 23,5 lb/ft² (88,8 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,156 hp/lb (0,256 kW/kg)
Trang bị vũ khí
- Súng: 8 súng máy Browning 0.303-in (7,7-mm)
- Máy bay tương tự
- ^ Green and Swanborough 1994, p. 248.
- ^ Mason 1992, p. 264.
- Bowyer, Michael J.F. Interceptor Fighters for the Royal Air Force, 1935-45. Wellingborough, UK: Patrick Stephens Ltd., 1984. ISBN 0-85059-726-9.
- Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
- James, Derek N. Gloster Aircraft Company (Images of Aviation). Stroud, Gloucestershire, UK: Tempus Publishing Limited, 2000. ISBN 0-7524-0038-X.
- James, Derek N. Gloster Aircraft since 1917. London: Putnam and Company Ltd., 1987. ISBN 0-85177-807-0.
- Mason, Francis K. The British Fighter Since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
Máy bay do hãng Gloster nghiên cứu chế tạo |
---|
Tên định danh của hãng | |
---|