Boinae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Họ (familia)Boidae
Phân họ (subfamilia)Boinae
Gray, 1825
Danh pháp đồng nghĩa
  • Boina Gray, 1825
  • Aproterodontes A.M.C. Duméril & Bibron, 1844
  • Boaeides A.M.C. Duméril & Bibron, 1844
  • Boinae Boulenger, 1890[1]

Boinae là một phân họ trong họ Boidae tìm thấy ở Trung MỹNam Mỹ[1]. Hiện nay người ta công nhận 5 chi bao gồm 30 loài thuộc về phân họ này.[2].

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hai chi AcrantophisSanzinia trước đây bị Kluge đồng nhất hóa sai lầm với chi Boa vào năm 1991.[3] Hiện nay chúng được chuyển sang phân họ mới được phục hồi là Sanziniinae.[4][5]. Tương tự, chi Candoia cũng được tách ra để chuyển vào phân họ của chính nó là Candoiinae để bảo toàn phân họ Ericinae truyền thống.[5]

Chi Chilabothrus được phục hồi và tách ra khỏi chi Epicrates, do tính cận ngành của Epicrates nghĩa cũ trong tương quan với Eunectes[5].

Các chi

[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyệt chủng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, quyển 1. Herpetologists' League. 511 tr. ISBN 1-893777-00-6 (bộ sách). ISBN 1-893777-01-4 (quyển).
  2. ^ Boinae tại Reptarium.cz Reptile Database. Tra cứu ngày 19 tháng 11 2015.
  3. ^ Kluge, A.G. (1991). “Boine Snake Phylogeny and Research Cycles”. Miscellaneous Publications of the Museum of Zoology, Univ. of Michigan. 178.
  4. ^ Reynolds, R.G.; Niemiller, M.L.; Revell, L.J. (2014). “Toward a Tree-of-Life for the boas and pythons: Multilocus species-level phylogeny with unprecedented taxon sampling”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 71: 201–213. doi:10.1016/j.ympev.2013.11.011. PMID 24315866.
  5. ^ a b c Pyron, R.A.; Burbrink, F.T.; Wiens, J.J. (2013). “A phylogeny and revised classification of Squamata, including 4161 species of lizards and snakes”. BMC Evolutionary Biology. 13 (1): 1–53. doi:10.1186/1471-2148-13-93. PMC 3682911. PMID 23627680.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]