Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | ?? – tháng 11 năm 1987 |
Số đội | 22 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Yomiuri FC (lần thứ 1) |
Á quân | Al-Hilal |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 43 |
Số bàn thắng | 152 (3,53 bàn/trận) |
Asian Club Championship 1987 là phiên bản thứ 7 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên châu Á được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á. Các câu lạc bộ tham dự bắt đầu vòng loại vào mùa thu năm 1987.
Yomiuri FC trở thành câu lạc bộ Nhật Bản thứ hai vô địch giải đấu.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kazma SC | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 6 |
Al-Hilal | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 | 5 |
Muharraq | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 7 | −2 | 4 |
Al-Nasr | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 |
Fanja | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 9 | −5 | 2 |
Các trận đấu diễn ra tại Kuwait.
Trận 1 | Kazma SC | 0–1 | Al-Hilal | |
Trận 2 | Muharraq | 0–1 | Al-Nasr | |
Trận 3 | Kazma SC | 3–0 | Muharraq | |
Trận 4 | Al-Hilal | 0–0 | Al-Nasr | |
Trận 5 | Al-Hilal | 3–0 | Fanja | |
Trận 6 | Kazma SC | 1–0 | Al-Nasr | |
Trận 7 | Muharraq | 2–1 | Fanja | |
Trận 8 | Kazma SC | 2–0 | Fanja | |
Trận 9 | Al-Hilal | 2–3 | Muharraq | |
Trận 10 | Al-Nasr | 2–3 | Fanja |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al Rasheed | 4 | 4 | 0 | 0 | 23 | 2 | +21 | 8 |
Mohun Bagan AC | 4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 6 | +6 | 5 |
Mohammedan SC | 4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 10 | +2 | 5 |
Manang Marsyangdi | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 19 | −11 | 2 |
PAF FC | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 21 | −18 | 0 |
Các trận đấu diễn ra tại Dhaka, Bangladesh.
Trận 1 | Al Rasheed | 2–0 | Mohun Bagan AC | |
Trận 2 | Mohammedan SC | 6–2 | Manang Marsyangdi | |
Trận 3 | Al Rasheed | 5–1 | Mohammedan SC | |
Trận 4 | Mohun Bagan AC | 6–1 | Manang Marsyangdi | |
Trận 5 | Mohun Bagan AC | 4–1 | PAF FC | |
Trận 6 | Al Rasheed | 6–1 | Manang Marsyangdi | |
Trận 7 | Mohammedan SC | 3–1 | PAF FC | |
Trận 8 | Al Rasheed | 10–0 | PAF FC | |
Trận 9 | Mohun Bagan AC | 2–2 | Mohammedan SC | |
Trận 10 | Manang Marsyangdi | 4–1 | PAF FC |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bangkok Bank FC | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 0 | +7 | 3 |
Air Force SC | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
Victory SC | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 8 | −7 | 1 |
Các trận đấu diễn ra tại Malé, Maldives.
Trận 1 | Bangkok Bank FC | 0–0 | Air Force SC | |
Trận 2 | Bangkok Bank FC | 7–0 | Victory SC | |
Trận 3 | Air Force SC | 1–1 | Victory SC |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Federal Territory | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 1 | +9 | 5 |
Krama Yudha Tiga Berlian | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 4 |
Tiong Bahru CSC | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 3 |
Kota Ranger FC | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 16 | −12 | 0 |
Các trận đấu diễn ra tại Bandung, Indonesia.
Trận 1 | Federal Territory | 2–0 | Tiga Berlian | |
Trận 2 | Tiong Bahru CSC | 3–2 | Kota Rangers FC | |
Trận 3 | Federal Territory | 0–0 | Tiong Bahru CSC | |
Trận 4 | Krama Yudha Tiga Berlian | 5–1 | Kota Rangers FC | |
Trận 5 | Federal Territory | 8–1 | Kota Rangers FC | |
Trận 6 | Krama Yudha Tiga Berlian | 3–0 | Tiong Bahru CSC |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
August 1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 4 |
April 25 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 |
Hap Kuan | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Các trận đấu diễn ra tại Đại Liên, Trung Quốc.
Trận 1 | August 1 | 2–0 | April 25 | |
Trận 2 | August 1 | 3–0 | Hap Kuan | |
Trận 3 | April 25 | 2–1 | Hap Kuan |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Yomiuri FC | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 4 |
Nam Hoa | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | −3 | 0 |
Các trận đấu diễn ra theo thể thức sân nhà & sân khách.
10 tháng 9 năm 1987 | Nam Hoa | 0–1 | Yomiuri FC | |
8 tháng 10 năm 1987 | Yomiuri FC | 2–0 | Nam Hoa |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al-Hilal | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 1 | +5 | 4 |
Al Rasheed | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 2 |
Bangkok Bank FC | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Các trận đấu diễn ra tại Riyadh, Ả Rập Xê Út.
Trận 1 | Al-Hilal | 2–1 | Al Rasheed | |
Trận 2 | Al-Hilal | 4–0 | Bangkok Bank FC | |
Trận 3 | Al Rasheed | 6–1 | Bangkok Bank FC |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Yomiuri FC | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 4 |
Federal Territory | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 | 4 |
Kazma SC | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 |
August 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | 1 |
Các trận đấu diễn ra tại Kuala Lumpur, Malaysia.
3 tháng 11 năm 1987 | Yomiuri FC | 2–1 | Kazma SC | |
3 tháng 11 năm 1987 | Federal Territory | 1–1 | August 1 | |
5 tháng 11 năm 1987 | Yomiuri FC | 0–1 | Federal Territory | |
5 tháng 11 năm 1987 | Kazma SC | 1–0 | August 1 | |
7 tháng 11 năm 1987 | Yomiuri FC | 2–0 | August 1 | |
7 tháng 11 năm 1987 | Federal Territory | 1–1 | Kazma SC |
Yomiuri FC | w/o 1 | Al-Hilal |
---|---|---|
1 Trận chung kết bị hủy và Yomiuri FC được trao chức vô địch khi Al-Hilal không thể dự trận chung kết do chín cầu thủ trong đội hình xuất phát của họ được chọn vào trại chuẩn bị của đội Ả Rập Xê Út trùng với ngày diễn ra trận lượt đi.
Bản mẫu:AFC Club Football seasons