Bạn có thể mở rộng bài này bằng cách dịch bài viết tương ứng từ Tiếng Anh. (tháng 6/2022) Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật. Đừng dịch những nội dung không đáng tin hay chất lượng thấp. Nếu được, bạn hãy tự kiểm chứng các thông tin bằng các nguồn tham khảo có trong bài gốc. Bạn phải ghi công bản quyền bài gốc trong tóm lược sửa đổi bài dịch. Chẳng hạn, bạn có thể ghi như sau, miễn là trong đó có một liên kết đa ngôn ngữ đến bài gốc Dịch từ English bài gốc bên Wikipedia [[:en:1,000,000,000]]; xin hãy xem lịch sử bài đó để biết ai là tác giả. Sau khi dịch, hãy thêm bản mẫu ((Bài dịch)) vào trang thảo luận để tuân thủ quyền tác giả. Đọc hướng dẫn đầy đủ ở Wikipedia:Biên dịchWikipedia:Cẩm nang biên soạn/Dịch thuật.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây.
1000000000
Số đếm1000000000
một tỷ
Số thứ tựthứ một tỷ
Bình phương1.0E+18 (số)
Lập phương1.0E+27 (số)
Tính chất
Phân tích nhân tử29 × 59
Biểu diễn
Nhị phân1110111001101011001010000000002
Tam phân21202002000210100013
Tứ phân3232122302200004
Ngũ phân40220000000005
Lục phân2431212453446
Bát phân73465450008
Thập nhị phân23AA9385412
Thập lục phân3B9ACA0016
Nhị thập phânFCA000020
Cơ số 36GJDGXS36
Lục thập phân1H9BKE60
Số La MãM
999999999 1000000000 1000000001
Lũy thừa của 10

1 000 000 000 () hay còn gọi là một tỷ là một số tự nhiên. Về mặt vị trí trên trục số, 1000000000 là số liền trước số 1000000001 () và là số liền sau số 999999999 (). Về tính chất đại số, 1000000000 ( là một số chính phương, không phải là một số nguyên tố.

Tham khảo