QoS (được viết tắt từ tiếng Anh "Quality of Service" - Chất lượng dịch vụ) là thuật ngữ dùng trong lĩnh vực viễn thông, đề cập đến các kỹ thuật dùng trong các mạng chuyển mạch gói/tế bào sau đây:
|
---|
|
Công nghệ thông tin | |
---|
Hệ thống thông tin | |
---|
Khoa học máy tính | |
---|
Kỹ thuật máy tính | |
---|
Kỹ nghệ phần mềm | |
---|
Mạng máy tính | |
---|
Tin học kinh tế | |
---|
Quản lý | |
---|
Quản lý mạng | |
---|
Quản trị hệ thống | Hoạt động vận hành |
- Bảo trì thiết bị
- Bảo vệ hệ thống
- Đối phó sự cố
- Kế hoạch dự phòng
|
---|
Hoạt động kỹ thuật |
- Hỗ trợ kỹ thuật
- Kiểm soát truy cập
- Kiểm tra hệ thống
- Xác thực người dùng
|
---|
Hoạt động an toàn |
- An ninh nhân sự
- An ninh hệ thống
- Nhận thức an toàn
- Rủi ro hệ thống
|
---|
|
---|
Quản lý hệ thống |
- Bàn dịch vụ
- Quản lý cấu hình
- Quản lý công suất
- Quản lý dịch vụ
- Quản lý hạ tầng
- Quản lý khôi phục
- Quản lý người dùng
- Quản lý sự cố
- Quản lý tính liên tục
- Quản lý tính sẵn sàng
- Tổ chức công việc
- Tổ chức hỗ trợ
|
---|
Kỹ năng lãnh đạo |
- Kỹ năng cộng tác nhóm
- Kỹ năng đàm phán
- Kỹ năng giải quyết vấn đề
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng gọi thoại
- Kỹ năng huấn luyện
- Kỹ năng lắng nghe
- Kỹ năng phân công ủy thác
- Kỹ năng phỏng vấn tuyển dụng
- Kỹ năng quản lý thời gian
- Kỹ năng tạo động lực
- Kỹ năng tư duy
- Kỹ năng thiết kế quy trình
- Kỹ năng thuyết trình
- Kỹ năng viết tài liệu kỹ thuật
|
---|
Ứng dụng | |
---|
Các lĩnh vực liên quan | |
---|
|
|
---|